Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 43 (Kết nối tri thức): Nhân với số có hai chữ số

323

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21, 22, 23, 24 Bài 43 (Kết nối tri thức): Nhân với số có hai chữ số hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi VBT Toán 4 Tập 2 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 43 (Kết nối tri thức): Nhân với số có hai chữ số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21, 22 Bài 43 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

48 × 32

………………

 

………………

………………

208 × 44

………………

………………

………………

3 207 × 26

………………

………………

………………

 

Lời giải

48 × 32

×      48       32¯          96   1  44   ¯   1  536

208 × 44

×     208       44¯        832   8  32   ¯   9152

3 207 × 26

×    3  207           26¯   19  242   64  14   ¯   83  382

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 2Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 43: Nhân với số có hai chữ số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 43: Nhân với số có hai chữ số

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 3: Cửa hàng có 25 bao gạo, mỗi bao chứa 45 kg gạo. Cửa hàng đã bán được 12 bao gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Cửa hàng còn lại số bao gạo là:

25 – 12 = 13 (bao)

Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:

45 × 13 = 585 (kg)

Đáp số: 585 kg gạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 4: >; <; = ?

a) 107 × 18 ……. 18 × 107

b) 74 × 25 …….. 74 × 13 + 74 × 11

Lời giải

a) 107 × 18 = 18 × 107

b) 74 × 25 > 74 × 13 + 74 × 11

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 43 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 1: Số?

Thừa số

271

109

6 604

Thừa số

56

32

22

Tích

     

Lời giải

Thừa số

271

109

6 604

Thừa số

56

32

22

Tích

15 176

3 488

145 288

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 2Tính.

72 × 30 = ………….

230 × 70 = ………...

63 × 40 = …………..

2 050 × 70 = ……….

85 × 60 = …………

7 400 × 50 = ……..

Lời giải

72 × 30 = (72 × 3) × 10

= 216 × 10

= 2 160

230 × 70

=(23 × 7) × 100

= 161 × 100

= 16 100

63 × 40 = (63 × 4) × 10

= 252 × 10

= 2 520

2 050 × 70

=(205 × 7) × 100

= 1 435 × 100

= 143 500

85 × 60 = (85 × 6) × 10

= 510 × 10

= 5 100

7 400 × 50

=(74 × 5) × 1 000

= 370 × 1 000

= 370 000

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 3Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b được tính theo công thức:

S = a × b (a, b cùng đơn vị đo).

a) Với a = 35 dm, b = 23 dm thì S = ……………… dm2

b) Với a = 76 m, b = 470 dm thì S = ……………… m2

Lời giải:

a) Với a = 35 dm, b = 23 dm thì S = a × b = 35 × 23 = 805 dm2

b) Đổi 470 dm = 47 m

Với a = 76 m, b = 470 dm thì S = 76 × 47 = 3 572 m2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 4: Một người mang trứng gà và trứng vịt ra chợ bán. Người đó đã bán được 35 quả trứng gà với giá 4 000 đồng một quả và 45 quả trứng vịt với giá 3 500 đồng một quả. Hỏi người đó đã thu về được bao nhiêu tiền bán trứng gà và trứng vịt?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Số tiền bán trứng gà là:

4 000 × 35 = 140 000 (đồng)

Số tiền bán trứng vịt là:

3 500 × 45 = 157 500 (đồng)

Số tiền người đó thu về là:

140 000 + 157 500 = 297 500 (đồng)

Đáp số: 297 500 đồng

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23, 24 Bài 43 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính.

62 × 37

………….

………….

………….

45 × 29

………….

………….

………….

315 × 46

………….

………….

………….

b) Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 43: Nhân với số có hai chữ số

Lời giải

a) Đặt tính rồi tính.

62 × 37

×        62        37¯        434  1  86     ¯  2  294

45 × 29

×      45      29¯      405      90     ¯  1  305

315 × 46

×       315         46¯      1  890  12  60     ¯   14  490

b) Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 43: Nhân với số có hai chữ số

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 2Số?

Thừa số

Thừa số

Tích

74

43

21

58

2 494

1 554

Từ các thừa số và tích đã cho, lập các phép nhân thích hợp là:

…... × ….. = …..

…... × ….. = …..

Lời giải

Từ các thừa số và tích đã cho, lập các phép nhân thích hợp là:

74 × 21 = 1 554

43 × 58 = 2 494

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Bài 3: Hộp A đựng 22 gói kẹo chanh, mỗi gói có 24 cái kẹo. Hộp B đựng 18 gói kẹo dừa, mỗi gói có 25 cái kẹo. Hỏi số kẹo ở hai hộp hơn kém nhau bao nhiêu cái?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Hộp A có số cái kẹo là:

24 × 22 = 528 (cái kẹo)

Hộp B có số cái kẹo là:

25 × 18 = 450 (cái kẹo)

Số kẹo ở hai hộp hơn kém nhau là:

528 – 450 = 78 (cái)

Đáp số: 78 cái kẹo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Bài 4:

a) Đ, S?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 43: Nhân với số có hai chữ số

b) Số?

Khi nhân một số với 11, Nam đã đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau nên kết quả sai là 42.

Kết quả đúng của số đó nhân với 11 là …………

Lời giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 43: Nhân với số có hai chữ số

b)

Khi nhân một số với 11, Nam đã đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau nên kết quả sai là 42.

Kết quả đúng của số đó nhân với 11 là: 231.

Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25, 26, 27, 28 Bài 44 (Kết nối tri thức): Chia cho số có hai chữ số

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 29, 30 Bài 45 (Kết nối tri thức): Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 31, 32, 33 Bài 46 ( Kết nối tri thức): Tìm số trung bình cộng

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 34, 35, 36 Bài 47 (Kết nối tri thức): Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 37, 38, 39, 40, 41 Bài 48 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung

Đánh giá

0

0 đánh giá